Lịch khám của Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh mới nhất
Giờ làm việc, lịch khám chữa bệnh, bảng giá khám bệnh của Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh. Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh có làm việc Thứ 7, Chủ Nhật không...
Địa chỉ, số điện thoại Bệnh viện Sản Nhi Quảng NinhĐịa chỉ: Phường Đại Yên Thành Phố Hạ Long tỉnh Quảng NinhĐiện thoại: (033) 3696-568Chăm sóc khách hàng: 0912-048-799
Đường dây nóng: 096-535-1313
Trực cấp cứu lưu: 0333-696-466
Trực sản đẻ D3: 0333-696-566
Trực khoa phụ: 0333-818-111
Lịch khám của Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh
Theo giờ hành chính.
Trực cấp cứu: 24/24
Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh
A. Quy trình khám chữa bệnh Ngoại trú tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh
1. Khách hàng đến Quầy Đăng ký tại bàn tiếp đón ( Sảnh A hoặc Sảnh B2 đối với Đăng ký khám Nhi Yêu Cầu); xuất trình Giấy ( CMTND, BHYT, Giấy chuyển tuyến( Nếu có)), nhân viên tiếp đón sẽ nhập thông tin cá nhân của khách hàng vào hệ thống máy tính và số thứ tự khám bệnh sẽ được nhập tự động vào máy tính của bác sỹ.
2. Ngồi ghế chờ tại cửa phòng khám đã được chỉ định, chờ bác sỹ gọi vào khám bệnh theo thứ tự.
3. Bác sỹ khám bệnh và ra chỉ định làm dịch vụ cận lâm sàng ( Chỉ định làm xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng..).
+ Nếu bạn được chỉ định dịch vụ cận lâm sàng:
Nộp tiền tại Quầy thu ngân tại Bệnh viện. Đến phòng lấy mẫu xét nghiệm, phòng chụp X-Quang, phòng siêu âm theo chỉ dẫn trên tờ chỉ định của bạn.
Bệnh nhân ngồi ghế chờ tại cửa phòng khám để bác sĩ gọi lần lượt vào trả kết quả xét nghiệm và kết luận.
+ Nếu bệnh nhân được chỉ định nhập viện:
Làm thủ tục hành chính tại phòng tiếp đón .Nộp tiền tại phòng tài chính kế toán .Quay trở lại Quầy tiếp đón để được nhân viên y tế đưa đến bệnh phòng
Sở đồ mô tả Các bước trong Quá trình tiếp đón bệnh nhân tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh
B. Quy trình khám chữa bệnh Nội trú tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh
1. Phòng khám hoặc khoa cấp cứu bệnh viện ra chỉ định bệnh nhân nhập viện. Nhân viên tiếp đón sẽ dẫn người bệnh vào tận Khoa nội trú.
2. Khoa nội trú tiếp nhận bệnh nhân, tạo bệnh án nội trú (cấp số vào viện), cấp giường cho bệnh nhân.
Thực hiện các nghiệp vụ điều trị bệnh nhân như:
- Ra y lệnh
- Thực hiện cận lâm sàng
- Phẫu thuật, thủ thuật
- Chỉ định dinh dưỡng
- Chuyển khoa
- Chuyển giường
- Theo dõi công nợ hằng ngày
3. Bác sĩ có thể xem kết quả cận lâm sàng trên hệ thống, tra cứu và cập nhật thông tin trên bệnh án điện tử
4. Ghi nhận ngày xuất viện làm thủ tục ra viện, thanh toán viện phí.
Sơ đồ mô tả Các bước trong Quá trình tiếp đón bệnh nhân tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh
Bảng giá khám bệnh của Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh
Tham khảo giá một số dịch vụ tại Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh:
Mã TT50 | TT50 | Tên dịch vụ | Chuyên khoa | Phân tuyến | Phân loại PTTT | Mã theo TT37 | Tên theo TT37 | Giá |
02.0009 | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | 2 | D | T3 | 37.8B | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 109000 |
02.0011 | 11 | Chọc hút khí màng phổi | 2 | C | T3 | 37.8B | Chọc hút khí màng phổi | 110000 |
02.0024 | 24 | Đo chức năng hô hấp | 2 | D | 37.3F | Đo chức năng hô hấp | 123000 | |
02.0026 | 26 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục/24h | 2 | C | T3 | 37.8B | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 174000 |
02.0032 | 32 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 2 | D | 37.8D | Khí dung | 8000 | |
02.0038 | 38 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 2 | B | P2 | 37.8B | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5664000 |
02.0058 | 58 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 2 | B | 37.8D | Test hồi phục phế quản | 140000 | |
02.0064 | 64 | Sinh thiết màng phổi mù | 2 | C | T2 | 37.8B | Sinh thiết màng phổi | 374000 |
02.0067 | 67 | Thay canuyn mở khí quản | 2 | D | T2 | 37.8B | Thay canuyn mở khí quản | 219000 |
02.0068 | 68 | Vận động trị liệu hô hấp | 2 | D | T3 | 37.8C | Vật lý trị liệu hô hấp | 25200 |
02.0109 | 109 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 2 | B | T2 | 37.3F | Điện tâm đồ gắng sức | 139000 |
02.0112 | 112 | Siêu âm Doppler mạch máu | 2 | C | T3 | 37.2A | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 171000 |
02.0114 | 114 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 2 | A | T2 | 37.2A | Siêu âm tim gắng sức | 537000 |
02.0150 | 150 | Hút đờm hầu họng | 2 | D | T3 | 37.8B | Hút đờm | 10000 |
02.0188 | 188 | Đặt sonde bàng quang | 2 | C | T3 | 37.8B | Thông đái | 69500 |
02.0233 | 233 | Rửa bàng quang | 2 | C | T3 | 37.8B | Rửa bàng quang | 141000 |
02.0242 | 242 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 2 | C | T3 | 37.8B | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 109000 |
02.0243 | 243 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 2 | C | T3 | 37.8B | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 109000 |
03.0069 | 69 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | 3 | B | T3 | 37.2A | Siêu âm | 30000 |
03.0091 | 91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | 3 | C | T3 | 37.8D | Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) | 219000 |
03.0092 | 92 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 3 | C | T2 | 37.8D | Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) | 331000 |
03.0117 | 117 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 3 | B | T2 | 37.8B | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1069000 |
03.0272 | 272 | Laser châm | 3 | B | T2 | 37.8C | Laser châm | 75000 |
03.0274 | 274 | Kéo nắn cột sống cổ | 3 | B | T2 | 37.8C | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 35200 |
03.0275 | 275 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | 3 | B | T2 | 37.8C | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 35200 |
03.0289 | 289 | Hào châm | 3 | D | T3 | 37.8C | Châm (các phương pháp châm) | 67000 |
03.0290 | 290 | Nhĩ châm | 3 | D | T2 | 37.8C | Châm (các phương pháp châm) | 67000 |
03.0291 | 291 | Ôn châm | 3 | D | T2 | 37.8C | Châm (các phương pháp châm) | 67000 |
03.0461 | 461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | 3 | D | T2 | 37.8C | Điện châm | 71000 |
03.0462 | 462 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 3 | D | T2 | 37.8C | Điện châm | 71000 |
03.4250 | 4250 | Siêu âm tim qua đường thực quản | 3 | T2 | 37.2A | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 755000 | |
03.4252 | 4252 | Siêu âm tim thai qua thành bụng | 3 | T3 | 37.2A | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 171000 | |
03.4253 | 4253 | Siêu âm tim thai qua đường âm đạo | 3 | T2 | 37.2A | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 157000 | |
03.4254 | 4254 | Xét nghiệm cặn dư phân | 3 | 37.1E | Xét nghiệm cặn dư phân | 45000 | ||
06.0086 | 86 | Thang VANDERBILT | 6 | 37.3F | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10000 | ||
22.0575 | 575 | Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh | 22 | 37.1E | Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ | 320000 | ||
22.0576 | 576 | Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh | 22 | 37.1E | Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ | 250000 | ||
22.0608 | 608 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase) | 22 | 37.1E | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67000 | ||
22.0609 | 609 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen | 22 | 37.1E | Nhuộm sudan den | 67000 | ||
22.0610 | 610 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 22 | 37.1E | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80000 | ||
22.0611 | 611 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu | 22 | 37.1E | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80000 | ||
22.0613 | 613 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase acid | 22 | 37.1E | Nhuộm Phosphatase acid | 65000 | ||
22.0614 | 614 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 22 | 37.1E | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60000 | ||
22.0625 | 625 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm) | 22 | 37.1E | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80000 | ||
22.0639 | 639 | Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng kỹ thuật FISH | 22 | 37.1E | Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | 3200000 |
Khám thai tại Bệnh viện sản nhi Quảng Ninh,Khám phụ khoa Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
Chăm sóc da lão hóa: Bí quyết trẻ hóa làn da
Hướng dẫn trị mụn trứng cá hiệu quả
Bí quyết chống nắng hoàn hảo cho làn da khỏe đẹp
Kem dưỡng ẩm: Bí quyết dưỡng da căng mọng
Nuôi dạy con hiệu quả: Giải đáp mọi thắc mắc
Hướng dẫn nấu ăn đơn giản cho mọi người