Bảng tra cứu cung mệnh nam nữ chính xác nhất

Phụ nữ   •   Thứ bảy, 25/11/2023, 03:10 AM

Cung mệnh là gì, cung mệnh trong tử vi, tra cứu năm sinh ra cung gì, mệnh gì từ năm 1930 đến 2030 chính xác nhât.

Cung mệnh là quan niệm của người Á Đông được tính theo năm sinh và giới tính của từng người. Cung Mệnh là cung chính trong tử vi dùng để xem vể chính bản mệnh của người có số.

Xem cung Mệnh chúng ta có thể biết được khái quát về tướng mạo, tính tình, công danh tài lộc, khả năng chuyên môn, sự thọ yểu, thăng trầm, những bệnh tật hay tai họa trong cuộc đời.

Ngoài ra, cung mệnh có rất nhiều ứng dụng, chẳng hạn như xem hướng nhà, xem màu xe, sim số điện thoại...

Bảng tra cứu cung mệnh nam nữ chính xác nhất

Cung mệnh của mỗi người (sinh từ năm 1930 đến 2030) được sắp xếp theo bảng sau:

NĂM SINH CẦM TINH CON CUNG MỆNH HÀNH
NAM NỮ
1930 Canh Ngọ Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ +
1931 Tân Mùi Càn: Kim Ly: Hỏa Thổ -
1932 NhâmThân Khôn: Thổ Khảm: Thủy Kim +
1933 Quý Dậu Tốn: Mộc Khôn: Thổ Kim -
1934 GiápTuất Chấn: Mộc Chấn: Mộc Hỏa +
1935 Ất Hợi Khôn: Thổ Tốn: Mộc Hỏa -
1936 Bính Tý Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thủy +
1937 Đinh Sửu Ly: Hỏa Càn: Kim Thủy -
1938 Mậu Dần Cấn: Thổ Đoài: Kim Thổ +
1939 Kỷ Mão Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ -
1940 Canhthìn Càn: Kim Ly: Hỏa Kim +
1941 Tân Tỵ Khôn: Thổ Khảm: Thủy Kim -
1942 Nhâm Ngọ Tốn: Mộc Khôn: Thổ Mộc +
1943 Qúy Mùi Chấn: Mộc Chấn: Mộc Mộc -
1944 GiápThân Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thủy +
1945 Ất Dậu Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thủy -
1946 BínhTuất Ly: Hỏa Càn: Kim Thổ +
1947 Đinh hợi Cấn: Thổ Đoài: Kim Thổ -
1948 Mậu Tý Đoài: Kim Cấn: Thổ Hỏa +
1949 Kỷ Sửu Càn: Kim Ly: Hỏa Hỏa -
1950 Canh Dần Khôn: Thổ Khảm: Thủy Mộc +
1951 Tân Mão Tốn: Mộc Khôn: Thổ Mộc -
1952 NhâmThìn Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thủy +
1953 Quý Tỵ Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thủy -
1954 Giáp Ngọ Khảm: Thủy Cấn: Thổ Kim +
1955 Ất Mùi Ly: Hỏa Càn: Kim Kim -
1956 Bính thân Cấn: Thổ Đoài: Kim Hỏa +
1957 Đinh Dậu Đoài: Kim Cấn: Thổ Hỏa -
1958 Mậu Tuất Càn: Kim Ly: Hỏa Mộc +
1959 Kỷ Hợi Khôn: Thổ Khảm: Thủy Mộc -
1960 Canh Tý Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thổ +
1961 Tân Sửu Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thổ -
1962 Nhâm Dần Khôn: Thổ Tốn: Mộc Kim +
1963 Quý Mão Khảm: Thủy Cấn: Thổ Kim -
1964 GiápThìn Ly: Hỏa Càn: Kim Hỏa +
1965 Ất Tỵ Cấn: Thổ Đoài: Kim Hỏa -
1966 Bính Ngọ Đoài: Kim Cấn: Thổ Thủy +
1967 Đinh Mùi Càn: Kim Ly: Hỏa Thủy -
1968 Mậu Thân Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thổ +
1969 Kỷ Dậu Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thổ -
1970 CanhTuất Chấn: Mộc Chấn: Mộc Kim +
1971 Tân Hợi Khôn: Thổ Tốn: Mộc Kim -
1972 Nhâm Tý Khảm: Thủy Cấn: Thổ Mộc +
1973 Quý Sửu Ly: Hỏa Càn: Kim Mộc -
1974 Giáp Dần Cấn: Thổ Đoài: Kim Thủy +
1975 Ất Mão Đoài: Kim Cấn: Thổ Thủy -
1976 BínhThìn Càn: Kim Ly: Hỏa Thổ +
1977 Đinh Tỵ Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thổ -
1978 Mậu Ngọ Tốn: Mộc Khôn: Thổ Hỏa +
1979 Kỷ Mùi Chấn: Mộc Chấn: Mộc Hỏa -
1980 CanhThân Khôn: Thổ Tốn: Mộc Mộc +
1981 Tân Dậu Khảm: Thủy Cấn: Thổ Mộc -
1982 NhâmTuất Ly: Hỏa Càn: Kim Thủy +
1983 Quý Hợi Cấn: Thổ Đoài: Kim Thủy -
1984 Giáp tý Đoài: Kim Cấn: Thổ Kim +
1985 Ất Sửu Càn: Kim Ly: Hỏa Kim -
1986 Bính Dần Khôn: Thổ Khảm: Thủy Hỏa +
1987 Đinh Mão Tốn: Mộc Khôn: Thổ Hỏa -
1988 Mậu Thìn Chấn: Mộc Chấn: Mộc Mộc +
1989 Kỷ Tỵ Khôn: Thổ Tốn: Mộc Mộc -
1990 Canh Ngọ Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thổ +
1991 Tân Mùi Ly: Hỏa Càn: Kim Thổ -
1992 NhâmThân Cấn: Thổ Đoài: Kim Kim +
1993 Quý Dậu Đoài: Kim Cấn: Thổ Kim -
1994 GiápTuất Càn: Kim Ly: Hỏa Hỏa +
1995 Ất Hợi Khôn: Thổ Khảm: Thủy Hỏa -
1996 Bính Tý Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thủy +
1997 Đinh Sửu Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thủy -
1998 Mậu Dần Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thổ +
1999 Kỷ Mão Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thổ -
2000 Canhthìn Ly: Hỏa Càn: Kim Kim +
2001 Tân Tỵ Cấn: Thổ Đoài: Kim Kim -
2002 Nhâm Ngọ Đoài: Kim Cấn: Thổ Mộc +
2003 Qúy Mùi Càn: Kim Ly: Hỏa Mộc -
2004 GiápThân Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thủy +
2005 Ất Dậu Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thủy -
2006 BínhTuất Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thổ +
2007 Đinh hợi Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thổ -
2008 Mậu Tý Khảm: Thủy Cấn: Thổ Hỏa +
2009 Kỷ Sửu Ly: Hỏa Càn: Kim Hỏa -
2010 Canh Dần Cấn: Thổ Đoài: Kim Mộc +
2011 Tân Mão Đoài: Kim Cấn: Thổ Mộc -
2012 NhâmThìn Càn: Kim Ly: Hỏa Thủy +
2013 Quý Tỵ Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thủy -
2014 Giáp Ngọ Tốn: Mộc Khôn: Thổ Kim +
2015 Ất Mùi Chấn: Mộc Chấn: Mộc Kim -
2016 Bínhthân Khôn: Thổ Tốn: Mộc Hỏa +
2017 Đinh Dậu Khảm: Thủy Cấn: Thổ Hỏa -
2018 Mậu Tuất Ly: Hỏa Càn: Kim Mộc +
2019 Kỷ Hợi Cấn: Thổ Đoài: Kim Mộc -
2020 Canh Tý Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ +
2021 Tân Sửu Càn: Kim Ly: Hỏa Thổ -
2022 Nhâm Dần Khôn: Thổ Khảm: Thủy Kim +
2023 Quý Mão Tốn: Mộc Khôn: Thổ Kim -
2024 GiápThìn Chấn: Mộc Chấn: Mộc Hỏa +
2025 Ất Tỵ Khôn: Thổ Tốn: Mộc Hỏa -
2026 Bính Ngọ Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thủy +
2027 Đinh Mùi Ly: Hỏa Càn: Kim Thủy -
2028 Mậu Thân Cấn: Thổ Đoài: Kim Thổ +
2029 Kỷ Dậu Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ -
2030 CanhTuất Càn: Kim Ly: Hỏa Kim +

Cách tính cung mệnh

Để tính cung mệnh, lấy năm sinh âm lịch ( tính theo tiết lập xuân, nếu sinh trước tiết lập xuân thì tính năm trước, nếu sinh sau tiết lâp xuân thì tính là năm sau) công lại lấy tổng rồi chia cho 9 và lấy số dư ứng vào trong bảng dưới để biết mình là cung mệnh gì.

Nếu chia hết cho 9 thì lấy luôn là số 9. trong trường hợp cộng năm sinh mà chưa đủ 9 thì lấy luôn số đó.

Ví dụ: sinh năm 1982. ta lấy 1+9+8+2 = 20: 9 = 2 dư 2. Nếu là con trai thì ta tra vào bảng số 2 sẽ được cung ly. Nếu là con gái thì ta tra vào bảng nữ, ta sẽ được cung càn.

Ví dụ: sinh năm 1989. Ta lấy 1+ 9+8+9 = 27 : 9 = 3. Vì chia hết nên ta lấy luôn số 9. Nếu là nam giới thì ta ứng vào bảng nam, được cung mệnh khôn. Nếu là nữ thì ta ứng vào bảng nữ, được cung tốn.

Bảng tra cứu mệnh cung dành cho nam

7 . Tốn

2 . Ly

9 . Khôn

8 Chấn

6 . Khôn

4 . Đoài

3 . Cấn

1 . Khảm

5 . Càn

Bảng tra cứu cung mệnh dành cho nữ

9 . Tốn

5 . Ly

7 . Khôn

8 . Chấn

1 . Cấn

3 . Đoài

4 . Cấn

6 . Khảm

2 . Càn

icon Tra cứu cung mệnh của nam chính xác,Cung mệnh của nữ

Tổng hợp

Cùng chủ đề
Chăm sóc da lão hóa: Bí quyết trẻ hóa làn da

Chăm sóc da lão hóa: Bí quyết trẻ hóa làn da

Phụ nữ   •   26.04.2024
Khám phá bí quyết trẻ hóa làn da lão hóa với hướng dẫn toàn diện về chăm sóc da. Từ các thành phần chống lão hóa hiệu quả đến các mẹo dưỡng ẩm và bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời, bài viết này cung cấp những thông tin cần thiết để phục hồi vẻ rạng rỡ và tươi trẻ cho làn da của bạn.
Hướng dẫn trị mụn trứng cá hiệu quả

Hướng dẫn trị mụn trứng cá hiệu quả

Phụ nữ   •   26.04.2024
Hướng dẫn toàn diện về cách trị mụn trứng cá hiệu quả, bao gồm các phương pháp điều trị tại nhà, sản phẩm không kê đơn và các phương pháp điều trị y tế.
Bí quyết chống nắng hoàn hảo cho làn da khỏe đẹp

Bí quyết chống nắng hoàn hảo cho làn da khỏe đẹp

Phụ nữ   •   26.04.2024
Khám phá bí quyết chống nắng hoàn hảo để bảo vệ làn da khỏi tác hại của tia UV. Tìm hiểu các thành phần quan trọng, mẹo lựa chọn kem chống nắng phù hợp và các mẹo thiết thực để duy trì làn da khỏe mạnh và rạng rỡ.
Kem dưỡng ẩm: Bí quyết dưỡng da căng mọng

Kem dưỡng ẩm: Bí quyết dưỡng da căng mọng

Phụ nữ   •   25.04.2024
Khám phá bí quyết dưỡng da căng mọng với kem dưỡng ẩm. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách lựa chọn loại kem dưỡng ẩm phù hợp với từng loại da, cách sử dụng hiệu quả và những thành phần quan trọng cần tìm kiếm.
Nuôi dạy con hiệu quả: Giải đáp mọi thắc mắc

Nuôi dạy con hiệu quả: Giải đáp mọi thắc mắc

Phụ nữ   •   24.04.2024
Hướng dẫn nuôi dạy con hiệu quả, giải đáp mọi thắc mắc của cha mẹ về nuôi dạy con, từ trẻ sơ sinh đến tuổi vị thành niên. Cung cấp các phương pháp tiếp cận dựa trên bằng chứng, lời khuyên thực tế và hỗ trợ cảm xúc.
Hướng dẫn nấu ăn đơn giản cho mọi người

Hướng dẫn nấu ăn đơn giản cho mọi người

Phụ nữ   •   23.04.2024
Khám phá thế giới nấu ăn dễ dàng với hướng dẫn từng bước dành cho mọi người ở mọi trình độ. Từ những công thức nấu ăn cơ bản đến những món ăn ngon phức tạp hơn, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn mọi thứ bạn cần để trở thành một đầu bếp tự tin.