Bảng giá tiền điện năm 2018 và 2019 chi tiết nhất
Bảng giá tiền điện cho hộ gia đình, các đơn vị kinh doanh ở Việt Nam năm 2018 và 2019 chi tiết nhất.
1. Căn cứ tính tiền:
- Lượng điện thực tế khách hàng sử dụng trong kỳ ghi chỉ số (GCS)
- Số ngày sử dụng điện thực tế (số ngày giữa hai kỳ GCS)
- Biểu giá bán điện
2. Cách tính sản lượng điện theo giá cũ và giá mới:
- Đối với khách hàng thực hiện ghi chỉ số công tơ tại thời điểm thực hiện giá mới (chốt chỉ số): Sản lượng tính giá cũ căn cứ vào chỉ số ghi được tại thời điểm bắt đầu thực hiện giá mới và chỉ số công tơ của kỳ GCS trước liền kề. Sản lượng tính giá mới căn cứ vào chỉ số ghi được tại thời điểm bắt đầu thực hiện giá mới và chỉ số công tơ của kỳ GCS hiện tại;
- Đối với khách hàng ký hợp đồng mua điện phục vụ mục đích sinh hoạt và khách hàng không thực hiện được việc GCS công tơ tại thời điểm thực hiện giá mới, sản lượng điện để tính giá cũ và giá mới như sau:
Sản lượng điện tính giá mới = S - Sản lượng điện tính giá cũ (kWh).
Trong đó: S- Sản lượng điện tiêu thụ trong tháng tính tiền (kWh);
T- Số ngày sử dụng điện thực tế (tính từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày GCS của tháng tính tiền) (ngày);
Nc- Số ngày tính giá cũ (tính từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày thực hiện giá mới) (ngày);
3. Cách tính định mức bậc thang giá sinh hoạt:
Trong đó: Mtci- Mức bậc thang cũ thứ i để tính tiền (kWh);
Mtmi- Mức bậc thang mới thứ i để tính tiền (kWh);
Mqci- Mức bậc thang thứ i quy định theo biểu giá cũ (kWh);
Mqmi- Mức bậc thang thứ i quy định theo biểu giá mới kWh);
T- Số ngày (theo lịch) của tháng trước liền kề (ngày);
Nc- Số ngày tính giá cũ (tính từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày thực hiện giá mới) (ngày);
Nm-.. Số ngày tính giá mới (tính từ ngày thực hiện giá mới đến ngày GCS của tháng tính tiền) (ngày).
h- .... Số hộ dùng chung.
Làm tròn giá trị Mti theo phương pháp làm tròn số học.
Biểu giá điện bán lẻ
Biểu giá bán lẻ điện
a) Các ngành sản xuất
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.434 | |
b) Giờ thấp điểm | 884 | |
c) Giờ cao điểm | 2.570 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.452 | |
b) Giờ thấp điểm | 918 | |
c) Giờ cao điểm | 2.673 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.503 | |
b) Giờ thấp điểm | 953 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.572 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.004 | |
c) Giờ cao điểm | 2.862 |
Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.
b) Khối hành chính, sự nghiệp
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | ||
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.531 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.635 | |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | ||
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.686 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.755 |
c) Kinh doanh
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | ||
a) Giờ bình thường | 2.254 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.256 | |
c) Giờ cao điểm | 3.923 | |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | ||
a) Giờ bình thường | 2.426 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.428 | |
c) Giờ cao điểm | 4.061 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | ||
a) Giờ bình thường | 2.461 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.497 | |
c) Giờ cao điểm | 4.233 |
d) Sinh hoạt
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt | ||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.549 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.600 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.858 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.340 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.615 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.701 | |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.271 |
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức).
Biểu giá bán buôn điện
1. Nông thôn
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Sinh hoạt | ||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.285 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.336 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.450 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.797 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.035 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.120 | |
Mục đích khác | 1.368 |
2. Khu tập thể, cụm dân cư
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Thành phố, thị xã | ||
1.1 | Sinh hoạt | |
1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.443 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.494 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.690 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.139 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.414 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.495 | |
1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.421 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.472 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.639 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.072 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.330 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.437 | |
1.2 | Mục đích khác | 1.380 |
Thị trấn, huyện lỵ | ||
2.1 | Sinh hoạt | |
2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.391 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.442 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.601 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.027 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.280 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.357 | |
2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.369 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.420 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.564 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.939 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.197 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.271 | |
2.2 | Mục đích khác | 1.380 |
3. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Giá bán buôn điện sinh hoạt | ||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.518 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.568 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.821 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.293 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.563 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.647 | |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác | ||
a) Giờ bình thường | 2.328 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.416 | |
c) Giờ cao điểm | 4.004 |
4. Khu công nghiệp
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV | ||
1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.380 | |
b) Giờ thấp điểm | 860 | |
c) Giờ cao điểm | 2.515 | |
1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.374 | |
b) Giờ thấp điểm | 833 | |
c) Giờ cao điểm | 2.503 | |
1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.367 | |
b) Giờ thấp điểm | 830 | |
c) Giờ cao điểm | 2.487 | |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV | ||
2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.424 | |
b) Giờ thấp điểm | 901 | |
c) Giờ cao điểm | 2.621 | |
2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.474 | |
b) Giờ thấp điểm | 934 | |
c) Giờ cao điểm | 2.705 |
Giá bán điện theo hình thức ba giá
1. Quy định về giờ:
a) Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
Ngày Chủ nhật
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
b) Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
c) Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
2. Đối tượng mua điện theo hình thức ba giá:
a) Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên;
b) Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp;
c) Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt;
Giá điện cho hộ nghèo, thu nhập thấp
- Đối tượng: Các hộ nghèo, hộ chính sách theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định
- Mức hỗ trợ: tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
- Hình thức chi trả: UBND cấp xã thực hiện chi trả cho hộ nghèo trên địa bàn theo định kỳ 1 quý 1 lần.
Bảng giá điện bán lẻ 2019,Bảng giá tiền điện kinh doanh 2019
Chăm sóc da lão hóa: Bí quyết trẻ hóa làn da
Hướng dẫn trị mụn trứng cá hiệu quả
Bí quyết chống nắng hoàn hảo cho làn da khỏe đẹp
Kem dưỡng ẩm: Bí quyết dưỡng da căng mọng
Nuôi dạy con hiệu quả: Giải đáp mọi thắc mắc
Hướng dẫn nấu ăn đơn giản cho mọi người